Thông dụng
Tính từ
Được tán thành, được đồng ý, được chuộng, được thuận tình Được phê chuẩn chỉnh, được chuẩn chỉnh yapproved schoolngôi trường ở trong phòng nước giành riêng cho trẻ nhỏ phạm tộiCơ khí & công trình
Nghĩa siêng ngành
được chấp nhậnCác từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjectiveauthorized , validated , passed , affirmed , legalized , ratified , sanctioned , permitted , endorsed , vouched for , recognized , backed , supported , made official , allowed , proven , ok"d , accepted , chosen , certainTừ trái nghĩa
adjectiverefused , disapproved , uncertainBạn đang xem: Approved nghĩa là gì





Bạn vui mừng singin để đăng thắc mắc tại đây
Mời bạn nhập thắc mắc tại đây (nhớ rằng cho thêm ngữ chình ảnh với nguồn bạn nhé)Sau 7 ngày kể từ ngày 2 bên vẫn thực hiện đầy đủ với nghiêm trang những điều khoản vào hòa hợp đồng này, nhưng không tồn tại vướng mắc gì thì phù hợp đồng coi nhỏng đã làm được thanh hao lýem dịch như bên duoi1 dc không ạ? The contract shall automatically expire after 07 days from the date all the terms và conditions of the contract are fully và strictly performed by both parties without any problems
Mọi bạn đến em hỏi là câu "We increase whatever we praise. The whole creation responds khổng lồ praise, and is glad" dịch ra ra làm sao ạ?
Em kính chào gần như người ạ,Điều khoản Thanh hao lý phù hợp đồng dịch là liquidation of contract hay là liquidated damages ạ?
Em xin chào những anh, chị. Em đã dịch tên một thương thơm hiệu: "lẹo cánh uy tín Việt".Anh, chị biết chỉ giúp em với ạ. Em cảm ơn các.
dienh Let fly/promote/elevate vietnamese brands. Theo nhỏng bạn hỏi tôi ko rõ là câu này là tên gọi một uy tín hay như là một câu trong đề tài về chữ tín.
Chi Vo Nếu là thương hiệu thì mình nghĩ rằng Viet Wings (đôi cánh Việt), giỏi viết tắt là VNW, đang tốt hơn, bạn thấy sao?