Khi học về một ngôn ngữ thì không thể bỏ qua hệ thống từ viêt tắt của ngôn ngữ đó. Tiếng anh cũng vậy, hệ thống từ viết tắt rất đa dạng. Ví dụ như BTW là gì, TBH, GTG là gì. Dưới đây là một số từ viết tắt mà chúng ta thường xuyên bắt gặp.
Bạn đang xem: Brb là gì

TBH LÀ GÌ?
TBH viết tắt của cụm từ: To be honest. Có nghĩa là thành thực mà nói.
Ví dụ: TBH he’s not honest – Thành thật mà nói anh ta không trung thực.
BRB LÀ GÌ?
BRB là viết tắt của cụm từ be right back. Nghĩa là quay lại ngay. Từ này thường gặp trong giao tiếp, chatting với người nước ngoài . Sử dụng trong trường hợp người dùng đang nói chuyện có việc bận phải đi trong vài phút.
GTG LÀ GÌ?
Từ gtg có nhiều nghĩa, nhưng nghĩa thường dùng trong giao tiếp là got to go: phải đi.
Tham khảo một số nghĩa dưới đây của gtg nhé.
Got To Go – phải đi
Gas Turbine Generator – Máy phát điện tua bin khí
GARP Task Group – đội đặc nhiệm GARP
Get ToGether – nhận cùng nhau
Gold thioglucose – vàng thioglucose
G-bands by trypsin using Giemsa
Gaussian-type geminal
Good To Go
IATA code for Grantsburg Municipal Airport, Grantsburg, Wisconsin, United States
U2 LÀ GÌ?
U2 là viết tắt thông dụng của you too. Nghĩa là bạn cũng thế. Từ này rất hay được sử dụng trong tin nhắn với ngụ ý đáp lại lời chúc của đối phương.Ví dụ:
A: Good luck to you! – chúc bạn may mắn!
B: Thanks. You too. – Cảm ơn. Bạn cũng thế nhé!
Dưới đây còn một vài nghĩa khác của từ U2
Từ viết tắt | Định nghĩa |
U2 | You too |
U2 | Easyjet Airlines |
U2 | Unclassified/ Unlimited |
U2 | Unreal 2 |
U2 | Ultima 2 |
U2 | Ultimates 2 |
U2 | Universe and Unidata |
TẤT TẦN TẬT CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIN NHẮN TIẾNG ANH
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa tiếng Việt |
2DAY | today | hôm nay |
2MORO | tomorrow | ngày mai |
2NITE | tonight | tối nay |
AFAIK | as far as I know | theo tôi biết |
ASAP | as soon as possible | sớm nhất có thể |
ATB | all the best | mọi điều tốt lành (dùng để chào tạm biệt) |
B4 | before | trước đó |
B4N | bye for now | tạm biệt |
BCOZ | because | bởi vì |
BFF | Best friend forever | mãi là bạn tốt |
BRB | be right back | sẽ quay lại sớm |
BTW | by the way | nhân tiện |
CIO | check it out | nhìn và suy xét đi, nhìn kìa, hãy thử đi. |
CULA8R | see you later | hẹn gặp lại |
EVERY1 | everyone | mỗi người |
GR8 | great | tuyệt vời |
GTG | got to go | phải đi |
H&K | hug and kiss | ôm và hôn |
KIT | keep in touch | giữ liên lạc |
LOL | laughing out loud | cười lớn |
LMAO | laugh my ass out | được dùng như LOL, cũng là chỉ một cách cười |
M8 | mate | bạn |
OIC | oh I see | Ồ tôi hiểu rồi |
PLS | please | làm ơn |
RU OK? | are you OK? | bạn ổn chứ |
RIP | rest in peace | Xin chia buồn |
WTH | what the hell | thán từ, cái quái gì thế, lịch sự hơn là WTF |
TBC | To be confirmed | |
T.G.I.F | Thank God, it’s Friday | bày tỏ niềm vui vào cuối ngày thứ 6, vì thứ 7 chủ nhật là ngày nghỉ! |
THX | thanks | cảm ơn |
TTM | to the max | bày trỏ sự cực độ, boring ttm -> chán cực kỳ |
TTYL | talk to you later | nói chuyện sau nhé |
UR | you are | bạn |
XOXOX | hugs and kisses | ôm và hôn nhiều (khi nói với nhiều người) |