Bạn đang xem: Inconclusive là gì
Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn.
Some studies have associated larger penises and smaller condoms with increased breakage and decreased slippage rates (and kulturbench.comce versa), but other studies have been inconclusive.
Vài nghiên cứu cho thấy sự tương quan giữa dương vật lớn và bao cao su nhỏ với tỉ lệ rách cao và tỉ lệ tuột thấp (và ngược lại), nhưng những nghiên cứu khác thì không thấy điều này.
This data deficiency is due to the inconclusiveness regarding the distinct separation of Tragulus species, in addition to the lack of information on Tragulus javanicus.
Dữ liệu thiếu do không thuyết phục được khi tách biệt loài thuộc chi Tragulus, ngoài ra còn thiếu thông tin về loài Tragulus javanicus.
The war was initially inconclusive, as the Italian army got stuck in a long attrition war in the Alps, making little progress and suffering very heavy losses.
Chiến tranh ban đầu không có kết quả, do quân Ý bị tấn công trong một cuộc chiến tranh tiêu hao kéo dài trên dãy Alpes, đạt được ít tiến triển và chịu tổn thất rất nặng.
Genetic linkage analysis has been inconclusive; many association analyses have had inadequate power.
Sự phân tích liên kết không dẫn đến kết luận cuối cùng; rất nhiều phân tích kết hợp có sức mạnh không thích đáng.
Apart from the cordite handling, the battle was mostly inconclusive, though both the British flagship Lion and Seydlitz were severely damaged.
Ngoài vấn đề liên quan đến thuốc đạn, trận chiến hầu như bất phân thắng bại, khi cả Lion lẫn Seydlitz đều bị hư hỏng nặng.
After some years of inconclusive war a 30-year peace was signed between the Delian League and the Peloponnesian League (Sparta and her allies).
Sau vài năm không kết quả, 30 năm hòa bình đã được ký kết giữa Liên minh Delos và Liên minh Peloponnesus (bao gồm Sparta và liên minh của họ).
Xem thêm: Mudslide Là Gì - Nghĩa Của Từ Mudslide Trong Tiếng Việt
Mặc dù cuộc khám nghiệm thi thể không đưa ra kết luận gì, nhiều lời buộc tội vào Croft, nói ông chăm sóc công chúa không tận tình.
An attempt to advance further ended with a hard-fought but inconclusive Battle of Lundy"s Lane on July 25.
Một nỗ lực khác nhằm tiến quân xa hơn nữa đã kết thúc bằng một trận đánh ác liệt nhưng bất phân thắng bại tại Lundy"s Lane vào ngày 25 tháng 7.
There were, in fact, attempts to reconstruct metrical qualities of the poetic portions of the Hebrew Bible, e.g. by Gustav Bickell or Julius Ley, but they remained inconclusive (see Biblical poetry).
Trong thực tế, có nhiều nỗ lực trong kulturbench.comệc phục hồi Nhịp trong các bài Thơ của kinh Hebrew, ví dụ như của Gustav Bickell hay Julius Ley, nhưng công trình của họ vẫn chưa đủ sức thuyết phục.
However, DNA-based ekulturbench.comdence is inconclusive, and the position of the jaguar relative to the other species varies between studies.
Tuy nhiên, bằng chứng DNA là không thuyết phục và vị trí của báo đốm so với các loài khác thay đổi giữa các nghiên cứu.
Nonetheless, since the inconclusive Sokulturbench.comet investigation, the Kosmos-955 argument remains contested.
Tuy nhiên, kể từ khi cuộc điều tra của Liên Xô không đi đến kết quả, lập luận Kosmos-955 vẫn còn gây tranh cãi.
It were inconclusive on Sarah Jean though, they said her demeanor was more like that of a war kulturbench.comctims?
Mặc dù nó không dẫn đến kết luận về Sarah Jean, họ nói thái độ của cô ta giống nạn nhân chiến tranh hơn?
Điều này buộc người Parthia phải tiến hành đáp trả và một loạt các chiến dịch bất phân thắng bại xảy ra ở Armenia ngay sau đó.
After several years of inconclusive campaigning, the moderate Athenian leader Nicias concluded the Peace of Nicias (421).
Sau vài năm chiến tranh không đem lại kết quả, người lãnh đạo ôn hòa của Athena là Nicias đã ký kết Hòa ước Nicias (421 TCN).
Further, the 1953 letter had been unauthorised and the official reports and maps it had issued were either irrelevant or inconclusive.
Hơn nữa, lá thư năm 1953 đã bị cho phép và các báo cáo chính thức và bản đồ đã ban hành là không liên quan hoặc không kết luận.